Súng trường Tiến công | |
---|---|
Data | |
Tốc độ bắn cao, tầm bắn tầm trung. |
Súng trường là một loại Vũ khí trong BATTLEGROUNDS.
Súng trường[]
Ghi chú:Hiện Bluehole không đưa ra các thông số chính thức cho bất kì vũ khí nào, không trang nào có thông số chính xác của vũ khí. Mỗi trang sẽ dựa vào hàng trăm bảng tính toán và mỗi trang web có số đo khác nhau. Đa số các trang sẽ ghi lại thông số thông qua thử nghiệm, 1 số thông số lại không bao gồm tầm bắn. Không ai biết chính xác là những thử nghiệm này đồng nhất với nhau hay không. Tóm gọn: Không ai có thông số chính xác, nhưng những thông tin dưới đây gần đúng với giá trị thực tế.
Image | Name | DMG | SPD | PWR | zRNG | MAG | TBS | Mode | BSHT | BDEL | AMM | CAP | ATTCH | BDMG 0 | BDMG 1 | BDMG 2 | BDMG 3 | HDMG 0 | HDMG 1 | HDMG 2 | HDMG 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ACE32 | 43 | 720 m/s | 30 | 0.088s | Single, Auto | 7.62mm | 500 | 5 | |||||||||||||
AKM | 47 | 715 m/s | 10,000 | 100 - 1000 | 30 | 0.100s | Single, Auto | - | - | 7.62mm | 500 | 3 | 47 | 34.30 | 29.40 | 22 | 115.10 | 80.60 | 69 | 51.80 | |
AUG A3 | 41 | 940 m/s | 9,000 | 100 - 500 | 30 | 0.08571 | Single, Auto | - | - | 5.56mm | 500 | 4 | 41 | 30.10 | 25.80 | 19.30 | 101 | 70.70 | 60.60 | 45.40 | |
Beryl M762 | 44 | 740 m/s | 10,000 | 30 | 0.086s | Single, Burst, Auto | 3 | 0.086 | 7.62mm | 500 | 4 | 44 | 32.90 | 28.20 | 21.10 | 110.40 | 77.30 | 66.20 | 49.70 | ||
G36C | 41 | 870 m/s | 30 | 0.086s | Single, Auto | - | - | 5.56mm | 500 | 4 | 41 | 30.10 | 25.80 | 19.30 | 101 | 70.70 | 60.60 | 45.40 | |||
Groza | 47 | 715 m/s | 10,000 | 100 - 300 | 30 | 0.080s | Single, Auto | - | - | 7.62mm | 500 | 3 | 47 | 34.30 | 29.40 | 22 | 115.10 | 80.60 | 69 | 51.80 | |
K2 | 41 | 5.56mm | 500 | 3 | |||||||||||||||||
M16A4 | 43 | 900 m/s | 8,000 | 100 - 500 | 30 | 0.075s | Single, burst | 3 | 0.075 | 5.56mm | 500 | 5 | 43 | 30.10 | 25.80 | 19.30 | 101 | 70.70 | 60.60 | 45.40 | |
M416 | 40 | 780 m/s | 3,500 | 100 - 400 | 30 | 0.086s | Single, Auto | - | - | 5.56mm | 500 | 5 | 40 | 28 | 24 | 18 | 94 | 65.80 | 56.40 | 42.30 | |
Mk47 Mutant | 49 | 780 m/s | 10,000 | 20 | 0.100s | Single, Burst | 2 | 0.1 | 7.62mm | 500 | 4 | 49 | 34.30 | 29.40 | 22 | 115.10 | 80.60 | 69 | 51.80 | ||
QBZ95 | 41 | 870 m/s | 9,000 | 30 | 0.092s | Single, Auto | 5.56mm | 500 | 4 | 41 | 30.10 | 25.80 | 19.30 | 101 | 70.70 | 60.60 | 45.40 | ||||
SCAR-L | 41 | 870 m/s | 9,000 | 100 - 500 | 30 | 0.096s | Single, Auto | - | - | 5.56mm | 500 | 4 | 41 | 30.10 | 25.80 | 19.30 | 101 | 70.70 | 60.60 | 45.40 |
Thông tin vũ khí[]
Súng trường là 1 loại vũ khí với băng đạn số lượng tầm trung đến cao và tốc độ bắn nhanh. Mặc dù không có băng đạn lớn như Súng máy, nhưng đổi lại lại có độ chính xác cao hơn. Tương tự, có sự trao đổi công bằng như vũ khí có độ chính xác cao như DMRs hay Súng bắn tỉa có tốc độ bắn và băng đạn thấp hơn so với Súng trường. Vì vậy, Súng trường là điểm giao nhau giữa của các vũ khí trong BATTLEGROUNDS.
Hướng dẫn[]
Súng trường là một phần lớn trong bài Bộ trang bị tốt nhất trong PLAYERUNKNOWN's BATTLEGROUNDS, đặc biệt là dành cho bộ trang bị tấn công. Súng trường là một loại vũ khí tầm trung tốt, nên nó là điểm khởi đầu tốt của những người chơi mới trong quá trình học chơi. Để học thêm các bí kíp và cách sử dụng hiệu quả, ghé qua trang Hướng dẫn chơi PLAYERUNKNOWN's BATTLEGROUNDS
Các trang thông tin cùng chủ đề[]
|